Từ điển Thiều Chửu
靛 - điện
① Thuốc nhuộm xanh, nguyên liệu lấy ở nước lá chàm, hoà với nước và vôi, lấy những cặn nó lắng ở dưới, thành ra phẩm xanh, còn phần nổi ở trên gọi là điện hoa 靛花, dùng làm thuốc gọi là thanh đại 青黛, dùng để vẽ gọi là hoa thanh 花青 (thanh đại ta gọi là bột chàm).

Từ điển Trần Văn Chánh
靛 - điện
① Màu chàm; ② Xanh lơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
靛 - điện
Vật liệu để nhuộm màu xanh.